Bài 5: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2 – Người thuận tay trái

Bài 5: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2 – “Người thuận tay trái” “单眼皮、双眼皮的形成” không chỉ cung cấp cái nhìn khoa học và chi tiết về sự khác biệt giữa mí đơn và mí đôi, mà còn mở rộng đến góc nhìn nhân văn và xã hội về cái đẹp, sự đa dạng sinh học, và ảnh hưởng của di truyền cũng như môi trường sống đến hình thái cơ thể con người.

← Xem lại Bài 4 : Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2

→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 2 Tập 2

Từ vựng

1️⃣ 🔊 左撇子 /zuǒpiězi/ 【danh từ】– tả khiết tử – người thuận tay trái

🇻🇳 Tiếng Việt: người thuận tay trái
🔤 Pinyin: zuǒpiězi
🈶 Chữ Hán: 🔊 左撇子

🔊 他是个左撇子,写字总是用左手。
(Tā shì gè zuǒpiězi, xiězì zǒng shì yòng zuǒshǒu.)
→ Anh ấy là người thuận tay trái, lúc nào cũng viết bằng tay trái.

🔊 左撇子在运动中有时会更有优势。
(Zuǒpiězi zài yùndòng zhōng yǒushí huì gèng yǒu yōushì.)
→ Người thuận tay trái đôi khi có lợi thế hơn trong thể thao.

2️⃣ 🔊 天生 /tiānshēng/ 【tính từ】– thiên sinh – bẩm sinh

🇻🇳 Tiếng Việt: bẩm sinh
🔤 Pinyin: tiānshēng
🈶 Chữ Hán: 🔊 天生

🔊 这孩子天生聪明。
(Zhè háizi tiānshēng cōngmíng.)
→ Đứa trẻ này bẩm sinh đã thông minh.

🔊 他天生就有音乐天赋。
(Tā tiānshēng jiù yǒu yīnyuè tiānfù.)
→ Anh ấy bẩm sinh đã có năng khiếu âm nhạc.

3️⃣ 🔊 门柄 /ménbǐng/ 【danh từ】– môn bính – khóa cửa

🇻🇳 Tiếng Việt: khóa cửa
🔤 Pinyin: ménbǐng
🈶 Chữ Hán: 🔊 门柄

🔊 门柄坏了,打不开门了。
(Ménbǐng huài le, dǎ bù kāi mén le.)
→ Khóa cửa bị hỏng, không mở được cửa.

🔊 他用力拉了拉门柄,门终于打开了。
(Tā yònglì lā le lā ménbǐng, mén zhōngyú dǎkāi le.)
→ Anh ấy kéo mạnh tay nắm cửa, cuối cùng cũng mở được.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 6: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button